Chuyển đến nội dung chính

Cách khắc phục hiện tượng không nhận USB


A – USB bị Block, bắt cài driver.

Trường hợp này thì chắc ít người gặp phải nhưng không phải là không có!
Tại một số trường học, quán net,… người ta vô hiệu hóa USB của bạn khiến bạn nhầm tưởng USB của bạn bị hư.
Cách khắc phục hiện tượng không nhận USB
Lúc này máy sẽ hiển thị trình thuật sỹ yêu cầu bạn cài đặt driver cho USB mặc dù hầu như đều tự nhận. Để khắc phục lỗi này có 3 cách, bạn hãy chọn cách phù hợp với trường hợp của bạn.

1) Unlock USB ports from Device Manager

- Đầu tiên, vào Start > Run > gõ: devmgmt.msc > OK > Cửa sổ Device Manager sẽ mở ra.
- Bạn nhìn xuống dưới tìm Universal Serial Bus controller, nháy kép vào đó, các bạn sẽ thấy có một một thiết bị có dấu gạch chéo đỏ. Bạn hãy chuột phải vào đó và chọn Enable.
Cách khắc phục hiện tượng không nhận USB

2) Thay đổi giá trị trong Registry

- Đầu tiên, vào Start > Run > gõ: regedit > OK > Cửa sổ Registry Editor sẽ mở ra.
- Bạn tìm đến khoá: HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Services\USBSTOR.
- Nhìn sang phải bạn sẽ thấy một giá trị DWORD tên Start, bạn nhấp kép vào và thay đổi giá trị là 3.
Cách khắc phục hiện tượng không nhận USB

3) Cài đặt trực tiếp USB Mass Storage Device drivers

- Giải nén và cài đặt theo hình bên dưới.
Cách khắc phục hiện tượng không nhận USB
Cách khắc phục hiện tượng không nhận USB

B – Không hề có tín hiệu nhận diện được USB

- Đầu tiên, vào Start > Run > gõ: regedit > OK > Cửa sổ Registry Editor sẽ mở ra.
- Bạn tìm đến khoá: HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Control\Class\{4D36E980-E325-11CE-BFC1-08002BE10318} và {4D36E967-E325-11CE-BFC1-08002BE10318} rồi Delete chúng đi là xong!
Nguồn: http://kenvnblog.tk/cach-khac-phuc-hien-tuong-khong-nhan-usb.html

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

unicode with python

str = "Quan h\u1ec7 t\u00ecnh d\u1ee5c v\u00e0 t\u1eadp t\u00ecnh d\u1ee5c c\u00f3 th\u1ec3 g\u00e2y \u0111au tim \u1edf m\u1ed9t s\u1ed1 ng\u01b0\u1eddi n\u1ebfu h\u1ecd kh\u00f4ng th\u01b0\u1eddng xuy\u00ean th\u1ef1c hi\u1ec7n hai ho\u1ea1t \u0111\u1ed9ng \u0111\u00f3" hic vo duoc cai chuoi nay ma ko biet lam the nao ca?? print u'\u1ec7' duoc chu "ệ" print len(u'\u1ec7') --> 1 print len(unicode('\u1ec7')) --> 6 vay la convert chuoi thanh unicode the nay moi ky tu lai la 1 ky tu unicode (1Byte) thu cheat the nay xem sao nhi??  code = '\u1ec7' print eval("u'{0}'".format(code)) --> ệ  su dung regular expression ta se print duoc chuoi dau bai ve dang tieng viet bt print re.sub(r"(\\u[a-z0-9]{4})", lambda m: eval("u'{0}'".format(m.group(1))), str) --> Quan hệ tình dục và tập tình dục có thể gây đau tim ở một số người nếu họ không thường xuyên thực hiện hai hoạ...

Lưu ý về vendored_frameworks khi project pod sử dụng nhiều thư viện binary

vendored_frameworks Khi bạn cần đóng framework private source code thì có thể cung cấp cho các dev khác thông qua trực tiếp file .framework hoặc .xcframework hoặc qua pod,... Nếu bạn chỉ muốn đính kèm 1 dynamic framework thì bạn chỉ cần khai báo trong podspec như sau: s.vendored_frameworks = 'Frameworks/MyFramework.xcframework' Khi project thư viện của bạn sử dụng nhiều hơn 1 framework thì sử dụng cú pháp sau  s.vendored_frameworks = ['Frameworks/LV24hCore.xcframework', 'Frameworks/Alamofire.xcframework', 'Frameworks/AlamofireImage.xcframework', 'Frameworks/CryptoSwift.xcframework', 'Frameworks/ObjectMapper.xcframework'] Lưu ý là viết dấu [ trên 1 dòng nhé,  nếu Style xuống dòng trông cho sạch đẹp thì sẽ không ăn nhé. Ví dụ mình viết như này thì test không thấy ăn. s.vendored_frameworks = [ 'Frameworks/LV24hCore.xcframework', 'Frameworks/Alamofire.xcframework', 'Frameworks/AlamofireImage.xcframework', ...